STAN là gì ?
STAN là “System Trace Audit Number” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ STAN
STAN có nghĩa “System Trace Audit Number”, dịch sang tiếng Việt là “Số kiểm tra theo dõi hệ thống”. Một số nhận dạng duy nhất gắn với mỗi giao dịch, được sử dụng trong lĩnh vực giao dịch tài chính.Nó giúp theo dõi và kiểm tra tính chính xác của các giao dịch trong hệ thống ngân hàng.
STAN là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng STAN là “System Trace Audit Number”.Một số kiểu STAN viết tắt khác:
+ Mayors and Independents: Thị trưởng và các thành viên độc lập.
+ Science Teachers Association of Nigeria: Hiệp hội giáo viên khoa học Nigeria. Tổ chức tại Nigeria tập trung vào việc hỗ trợ và phát triển giáo viên môn khoa học.