BFO là gì ?
BFO là “Beat Frequency Oscillator” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ BFO
BFO có nghĩa “Beat Frequency Oscillator”, dịch sang tiếng Việt là “Bộ dao động tần số dịp”. Tên của một mạch sử dụng trong thu sóng vô tuyến.Nó giúp chuyển đổi tín hiệu và tạo ra hiệu ứng "beat" để tái tạo âm thanh.
BFO là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng BFO là “Beat Frequency Oscillator”.Một số kiểu BFO viết tắt khác:
+ Business Function Outsourcing: Gia công phần mềm chức năng kinh doanh. Tên hình thức outsourcing trong gia công phần mềm.
+ Basic Formal Ontology: Ontology chính thức cơ bản. Một khung ontological cơ bản trong lĩnh vực tri thức máy tính và ontologies.
+ Bullfighters Only: Chỉ dành cho đấu sĩ đấu bò.
+ Beat Forest Officer: Đánh Lâm Lâm.
+ Bureau of Field Operations: Cục Điều hành Hiện trường.
+ Burst Frequency Offset: Bù tần số bùng nổ. Tham số trong viễn thông không dây và viễn thông sóng ngắn.
+ Budapest Festival Orchestra: Dàn nhạc lễ hội Budapest.
+ Black Forest Observatory: Đài thiên văn rừng đen.
+ Bilao railway station: Ga xe lửa Bilao.
+ Beatrice Funke Ogunmola.