SRSS là gì ?
SRSS là “Swing Role Surveillance System” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ SRSS
SRSS có nghĩa “Swing Role Surveillance System”, dịch sang tiếng Việt là “Hệ thống giám sát vai trò xoay”.SRSS là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng SRSS là “Swing Role Surveillance System”.Một số kiểu SRSS viết tắt khác:
+ School for Regulatory Studies and Supervision: Trường Nghiên cứu và Giám sát Quy định.
+ Structural Reform Support Service: Dịch vụ hỗ trợ cải cách cơ cấu.
+ Standards on Related Services: Tiêu chuẩn về các dịch vụ liên quan.
+ Square Root of the Sum of the Squares: Căn bậc hai của Tổng bình phương.
+ Shaaban Robert Secondary School: Trường trung học cơ sở Shaaban Robert.
+ Surface Rescue Swimmer School: Trường dạy bơi cứu hộ bề mặt.
+ Student Risk Screening Scale: Thang đo sàng lọc rủi ro của học sinh.
+ School on Radiological Safety Studies: Trường Nghiên cứu An toàn Phóng xạ.
+ Strategic Research Sectors: Các lĩnh vực nghiên cứu chiến lược.
+ Satellite Remote Sensing Services: Dịch vụ viễn thám vệ tinh.
+ Student-Run Services: Dịch vụ do sinh viên điều hành.