NPL là gì ?
NPL là “Non-performing loan” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ NPL
NPL có nghĩa “Non-performing loan”, dịch sang tiếng Việt là “Nợ xấu”.NPL là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng NPL là “Non-performing loan”.Một số kiểu NPL viết tắt khác:
+ National Premier Leagues: Giải ngoại hạng quốc gia.
+ National Physical Laboratory: Phòng thí nghiệm vật lý quốc gia.
+ National Priorities List: Danh sách ưu tiên quốc gia.
+ Northern Premier League: Giải ngoại hạng miền bắc.
+ Nonpartisan League: Liên đoàn phi đảng phái.
+ Nord Programming Language: Ngôn ngữ lập trình Nord.
+ National Puzzlers' League: Liên đoàn câu đố quốc gia.
+ National Priority List: Danh sách ưu tiên quốc gia.
+ National Premier League: Giải ngoại hạng quốc gia.
+ Neutral Pressure Level: Mức áp suất trung tính.
+ Namibia Premier League.
+ Newark Public Library: Thư viện công cộng Newark.
+ Nigerian Premier League: Giải bóng đá ngoại hạng Nigeria.
+ Non-Partisan League: Liên minh phi đảng phái.
+ Nauru Pacific Line: Đường Thái Bình Dương Nauru.
+ Nominal Power Level: Mức công suất danh nghĩa.
+ National Policy on Languages: Chính sách quốc gia về ngôn ngữ.
+ Nucleotide Positioning Loop: Vòng định vị nucleotide.
+ Nuclear Pumped Lasers: Laser bơm hạt nhân.
+ Non-Patent Literature: Tài liệu không bằng sáng chế.
+ Neutral Particle Lithography: In khắc hạt trung tính.
+ National Pool League: Giải bi-a quốc gia.
+ National Physics Laboratory: Phòng thí nghiệm vật lý quốc gia.
+ Nashua Public Library: Thư viện công cộng Nashua.
+ National Poker League: Liên đoàn Poker Quốc gia.
+ Netscape Public License: Giấy phép Công cộng Netscape.
+ Navajo Partitioned Land: Vùng đất chia cắt Navajo.
+ Nation Publications Limited: Công ty TNHH Ấn phẩm Quốc gia.
+ New Product Line: Dòng sản phẩm mới.
+ New Portuguese Letters: Chữ cái tiếng Bồ Đào Nha mới.
+ Nepal Premier League: Giải bóng đá ngoại hạng Nepal.
+ Neutron Physics Laboratory: Phòng thí nghiệm Vật lý nơtron.