NII là gì ?
NII là “Net Interest Income” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ NII
NII có nghĩa “Net Interest Income”, dịch sang tiếng Việt là “Thu nhập lãi ròng”.NII là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng NII là “Net Interest Income”.Một số kiểu NII viết tắt khác:
+ Networks & Information Integration: Tích hợp mạng & thông tin.
+ National Institute of Immunology: Viện miễn dịch học quốc gia.
+ National Information Infrastructure: Cơ sở hạ tầng thông tin quốc gia.
+ National Communication and Information Infrastructure: Cơ sở hạ tầng thông tin và truyền thông quốc gia.
+ Network International Identifier: Định danh quốc tế mạng.
+ National Institute of Informatics: Viện Tin học Quốc gia.
+ Networks and Information Integration: Tích hợp mạng và thông tin.
+ Nuclear Installations Inspectorate: Thanh tra lắp đặt hạt nhân.
+ Negara Islam Indonesia: Negara Hồi giáo Indonesia.
+ National Insurance Institute: Viện bảo hiểm quốc gia.
+ Net Investment Income: Thu nhập đầu tư ròng.
+ Non-intrusive Inspection: Kiểm tra không xâm nhập.
+ National Innovation Initiative: Sáng kiến Đổi mới Quốc gia.