HRV là gì ?
HRV là “Heart Rate Variability” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ HRV
HRV có nghĩa “Heart Rate Variability”, dịch sang tiếng Việt là “Tính biến thiên số lần đập của tim”.HRV là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng HRV là “Heart Rate Variability”.Một số kiểu HRV viết tắt khác:
+ Hyper-Reality Visor: Tấm che siêu thực.
+ Hyper Reality Visor: Kính siêu thực tế.
+ Heat Recovery Ventilation: Thông gió thu hồi nhiệt.
+ Holmes Ribgrass Virus: Vi-rút Holmes Ribgrass.
+ Hubble Robotic Vehicle: Xe Robot Hubble.
+ Honor-Related Violence: Bạo lực liên quan đến danh dự.
+ Harness Racing Victoria: Khai thác Racing Victoria.
+ Human rhinovirus: Virut mũi người.
+ Heavy Rescue Vessel: Tàu cứu hộ hạng nặng.
+ Heart Rate Variabilities: Biến thiên nhịp tim.
+ High Resolution Visible: Độ phân giải cao có thể nhìn thấy.
+ Heavy Rescue Vehicle: Xe cứu hộ hạng nặng.