GRN là gì ?
GRN là “Gene Regulatory Network” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ GRN
GRN có nghĩa “Gene Regulatory Network”, dịch sang tiếng Việt là “Mạng lưới điều tiết gen”.GRN là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng GRN là “Gene Regulatory Network”.Một số kiểu GRN viết tắt khác:
+ Government Radio Network: Mạng lưới phát thanh chính phủ.
+ Genetic Regulatory Network: Mạng lưới điều tiết di truyền.
+ Grenada : Grenada.
+ Guardia Restauradora Nacionalista.
+ Global Recordings Network: Mạng ghi âm toàn cầu.
+ Government of National Recognition: Chính phủ công nhận quốc gia.
+ Geriatric Resource Nurse: Y tá tài nguyên lão khoa.
+ Global Refugee-Led Network: Mạng lưới người tị nạn toàn cầu.
+ Global Resource Network: Mạng lưới tài nguyên toàn cầu.