FCR là gì ?
FCR là “Feed Conversion Ratio” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ FCR
FCR có nghĩa “Feed Conversion Ratio”, dịch sang tiếng Việt là “Tỷ lệ chuyển đổi nguồn cấp dữ liệu”.FCR là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng FCR là “Feed Conversion Ratio”.Một số kiểu FCR viết tắt khác:
+ Fire-Control Radar: Ra đa điều khiển hỏa lực.
+ First Contact Resolution: Giải pháp liên hệ đầu tiên.
+ False Coverage Rate: Tỷ lệ bảo hiểm sai.
+ Frontier Crimes Regulation: Quy định tội phạm biên giới.
+ Fc Receptor: Thụ Fc.
+ Frontier Crimes Regulations: Quy định tội phạm biên giới.
+ File Control Record: Bản ghi kiểm soát tệp.
+ Financial Condition Report: Báo cáo điều kiện tài chính.
+ Frequency Control Register: Thanh ghi điều khiển tần số.
+ Food Conversion Ratio: Tỷ lệ chuyển đổi thực phẩm.
+ Fulton County Railway: Đường sắt hạt Fulton.
+ Fire-Cracked Rock: Đá nứt lửa.
+ Fellowship of the College of Radiographers: Học bổng của trường Cao đẳng X quang.
+ Frequency Containment Reserve: Dự trữ ngăn chặn tần số.
+ Futsal Club Regensburg: Câu lạc bộ bóng đá trong nhà Regensburg.
+ Force Communications Room: Phòng Truyền thông lực lượng.
+ Feed Conversion Rate: Tỷ lệ chuyển đổi nguồn cấp dữ liệu.
+ Formula Concept Recognition: Nhận dạng khái niệm công thức.
+ Fear of Cancer Recurrence: Sợ Ung Thư Tái Phát.
+ Forest City Ratner: Thành phố rừng Ratner.
+ Faculty Committee on Research: Ủy ban khoa về nghiên cứu.
+ Ferndale Community Radio: Đài phát thanh cộng đồng Ferndale.
+ Folin-Ciocalteu reagent: Thuốc thử Folin-Ciocalteu.
+ Fog City Rollers: Xe lăn thành phố sương mù.
+ Force Control Room: Phòng kiểm soát lực lượng.
+ Fairy Chess Review: Tiên Tướng Đánh Giá.
+ First Capital Realty: Bất động sản vốn đầu tiên.
+ Full Committee Review: Đánh giá toàn thể Ủy ban.
+ Food Chain Reactor: Lò phản ứng chuỗi thức ăn.