FCN là gì ?
FCN là “Friendship, Commerce and Navigation” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ FCN
FCN có nghĩa “Friendship, Commerce and Navigation”, dịch sang tiếng Việt là “Hữu nghị, Thương mại và Điều hướng”.FCN là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng FCN là “Friendship, Commerce and Navigation”.Một số kiểu FCN viết tắt khác:
+ Federation of Canadian Naturists: Liên đoàn các nhà khỏa thân Canada.
+ Federal Convention of Namibia: Công ước Liên bang Namibia.
+ Furzedown Community Network: Mạng cộng đồng Furzedown.
+ Faith Community Nursing: Điều dưỡng cộng đồng đức tin.
+ Fully Convolutional Network: Mạng kết hợp hoàn toàn.
+ Ferrocarril Central Norte.
+ Foundation Charles Nkazamyampi: Quỹ Charles Nkazamyampi.
+ Fondo Cafetero Nacional.