EVC là gì? Ý nghĩa của từ evc - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Năm, 24 tháng 8, 2023

EVC là gì? Ý nghĩa của từ evc

EVC là gì ?

EVC là “Electronic Verification Code” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ EVC

EVC có nghĩa “Electronic Verification Code”, dịch sang tiếng Việt là “Mã xác minh điện tử”.

EVC là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng EVC là “Electronic Verification Code”.

Một số kiểu EVC viết tắt khác:
+ Essential Video Coding: Mã hóa video cần thiết.
+ Economic Value to the Customer: Giá trị kinh tế cho khách hàng.
+ Enhanced Video Connector: Trình kết nối video nâng cao.
+ Ethernet Virtual Circuit: Mạch ảo Ethernet.
+ Evergreen Valley College: Cao đẳng thung lũng thường xanh.
+ Ecological Vegetation Class: Lớp thực vật sinh thái.
+ Entravision Communications: Truyền thông Entravision.
+ Epicardial Volume Change: Thay đổi khối lượng thượng tâm mạc.
+ Standards Evaluation Committee: Ủy ban đánh giá tiêu chuẩn.
+ Enchanted Valley Festival: Lễ hội thung lũng mê hoặc.
+ Electric Vehicle Corporation: Tổng công ty xe điện.
+ Engineer Volunteer Corps: Đội kỹ sư tình nguyện.
+ eMbedded Visual C.
+ East View Cartographic: Đông View Bản đồ.
+ Ecological Vegetation Classes: Lớp thực vật sinh thái.
+ Embedded Visual C++: Nhúng Visual C++.
+ Eissportverein Chemnits: Hóa chất Eissportverein.
+ Embedded Visual Computing: Máy tính trực quan nhúng.
+ Earth Viewing Camera: Camera quan sát trái đất.
+ Ethernet Virtual Connection: Kết nối ảo Ethernet.
+ Electric Vehicle Club: Câu lạc bộ xe điện.
+ Election Volunteer Coordinator: Điều phối viên tình nguyện bầu cử.

Post Top Ad