DPO là gì? Ý nghĩa của từ dpo - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Bảy, 12 tháng 8, 2023

DPO là gì? Ý nghĩa của từ dpo

DPO là gì ?

DPO là “Direct Public Offering” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ DPO

DPO có nghĩa “Direct Public Offering”, dịch sang tiếng Việt là “Chào bán công khai trực tiếp”.

DPO là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng DPO là “Direct Public Offering”.

Một số kiểu DPO viết tắt khác:
+ Department of Peace Operations: Sở Hoạt động Hòa bình.
+ Data Protection Officer: Cán bộ bảo vệ dữ liệu.
+ Days Payable Outstanding: Số ngày phải trả chưa thanh toán.
+ Detrended Price Oscillator: Bộ dao động giá có xu hướng.
+ Denver Philharmonic Orchestra: Dàn nhạc giao hưởng Denver.
+ Dairy Farming Promotion Organization: Tổ chức xúc tiến chăn nuôi bò sữa.
+ Double-pushout: Đẩy đôi.
+ District Police Officer: Công an huyện.
+ Diplomatic Post Office: Bưu điện ngoại giao.
+ District Post Office: Bưu điện huyện.
+ Design Project Office: Văn phòng dự án thiết kế.
+ Distribution Process Owner: Chủ sở hữu quy trình phân phối.
+ Disaster Preparedness Office: Văn phòng phòng chống thiên tai.
+ Divisional Police Officer: Cán bộ Công an cấp phòng.
+ Drug Prosecutors Office: Văn phòng công tố ma túy.
+ Disabled People's Organization: Tổ chức người khuyết tật.
+ Data Protection Ordinance: Pháp lệnh bảo vệ dữ liệu.
+ Dayton Philharmonic Orchestra: Dàn nhạc giao hưởng Dayton.
+ Department of Peacekeeping Operations: Cục Hoạt động Gìn giữ Hòa bình.
+ Disabled Persons Organizations: Tổ chức người khuyết tật.
+ Dubai Philharmonic Orchestra: Dàn nhạc giao hưởng Dubai.
+ Divisional Police Office: Phòng Cảnh sát Phòng.
+ Dual Priming Oligonucleotide: Oligonucleotide mồi kép.
+ Dublin Philharmonic Orchestra: Dàn nhạc giao hưởng Dublin.
+ Domestic Processed Output: Sản lượng chế biến trong nước.
+ Disabled People's Organisation: Tổ chức người khuyết tật.
+ Disabled Persons Organisation: Tổ chức người khuyết tật.

Post Top Ad