CAPM là gì ?
CAPM là “Capital Asset Pricing Model” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ CAPM
CAPM có nghĩa “Capital Asset Pricing Model”, dịch sang tiếng Việt là “Mô hình định giá tài sản vốn”.CAPM là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng CAPM là “Capital Asset Pricing Model”.Một số kiểu CAPM viết tắt khác:
+ Certified Associate in Project Management : Liên kết được chứng nhận trong quản lý dự án.
+ Cory Aquino for President Movement: Cory Aquino cho Phong trào Tổng thống.
+ Chinese Academy of Preventive Medicine: Học viện y tế dự phòng Trung Quốc.
+ Confederation of African Modern Pentathlon: Liên đoàn năm môn phối hợp hiện đại châu Phi.