SNI là gì ?
SNI là “Server Name Indication” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ SNI
SNI có nghĩa “Server Name Indication”, dịch sang tiếng Việt là “Chỉ báo tên máy chủ”.SNI là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng SNI là “Server Name Indication”.Một số kiểu SNI viết tắt khác:
+ Scripps Networks Interactive: Mạng Scripps tương tác.
+ Swiss Nanoscience Institute: Viện Khoa học nano Thụy Sĩ.
+ SBM Nedcor International: Sbm nedcor quốc tế.
+ Siemens Nixdorf Informationssysteme: Siemens Nixdorf Thông tin.
+ Sustainable National Income: Thu nhập quốc dân bền vững.
+ Surgical Neurology International: Ngoại khoa thần kinh quốc tế.
+ San Nicolas Island: Đảo San Nicolas.
+ Sports Network Incorporated: Mạng lưới thể thao được hợp nhất.
+ Sports Network International: Mạng lưới thể thao quốc tế.
+ Sardigna Natzione Indipendentzia.
+ System Network Interface: Giao diện mạng hệ thống.
+ Single Neuron Imaging: Hình ảnh nơron đơn.
+ Standard Nasional Indonesia: Nasional chuẩn Indonesia.
+ SNA Network Interconnect: Kết nối mạng SNA.
+ Service Native Interface: Giao diện gốc của dịch vụ.
+ Shapiro Negotiations Institute: Viện đàm phán Shapiro.
+ Strategy Network International: Mạng lưới chiến lược quốc tế.
+ Shelter Now International.
+ Severe Neuropathic Impairment: Suy nhược thần kinh nghiêm trọng.
+ Syracuse Neighborhood Initiative: Sáng kiến vùng lân cận Syracuse.
+ Signatures Network Inc..
+ Social Network Index: Chỉ số mạng xã hội.
+ Synthetic Nominalized Infinitive: Tổng hợp được đề cử vô hạn.