DFO là gì ?
DFO là “Differential Frequency Offset” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ DFO
DFO có nghĩa “Differential Frequency Offset”, dịch sang tiếng Việt là “Chênh lệch tần số vi sai”.DFO là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng DFO là “Differential Frequency Offset”.Một số kiểu DFO viết tắt khác:
+ Direct Factory Outlet: Cửa hàng trực tiếp của nhà máy.
+ Dungeon Fighter Online: Máy bay chiến đấu trong ngục tối trực tuyến.
+ Divisional Forest Officer: Kiểm lâm sư đoàn.
+ Dairy Farmers of Ontario: Nông dân chăn nuôi bò sữa của Ontario.
+ District Forest Officer: Cán bộ kiểm lâm huyện.
+ Dispersive Flies Optimisation: Tối ưu hóa Ruồi Phân tán.
+ Director, Field Operations: Giám đốc, Điều hành hiện trường.
+ Designated Federal Officer: Viên chức liên bang được chỉ định.
+ Dong Fang Offshore.
+ Desferrioxamine.
+ DOE Forensics Operations: Hoạt động pháp y DOE.
+ Department of Fisheries and Ocean: Khoa Thủy sản và Đại dương.
+ District Forecast Office: Văn phòng Dự báo Quận.
+ Derivative-Free Optimization : Tối ưu hóa không có phái sinh.