SAPI là gì ?
SAPI là “Server Application Programming Interface” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ SAPI
SAPI có nghĩa “Server Application Programming Interface”, dịch sang tiếng Việt là “Giao diện lập trình ứng dụng máy chủ”.SAPI là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng SAPI là “Server Application Programming Interface”.Một số kiểu SAPI viết tắt khác:
+ Small Arms Protective Insert: Chèn bảo vệ cánh tay nhỏ.
+ South Asia Peace Initiative: Sáng kiến Hòa bình Nam Á.
+ System API: API hệ thống.
+ Semi-Armour Piercing, Incendiary: Xuyên giáp bán giáp, gây cháy.
+ Speech API: API giọng nói.
+ Special Assistance for Project Implementation: Hỗ trợ đặc biệt để thực hiện dự án.
+ Service Access Point Identifier: Mã định danh điểm truy cập dịch vụ.
+ Speech Application Programming Interface: Giao diện lập trình ứng dụng giọng nói.
+ Service Application Programming Agreements: Thỏa thuận lập trình ứng dụng dịch vụ.