LCR là gì ?
LCR là “Least-Cost Routing” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ LCR
LCR có nghĩa “Least-Cost Routing”, dịch sang tiếng Việt là “Định tuyến chi phí thấp nhất”.LCR là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng LCR là “Least-Cost Routing”.Một số kiểu LCR viết tắt khác:
+ Log Cabin Republicans: Đăng nhập Cabin Đảng Cộng hòa.
+ Locus Control Region: Khu vực kiểm soát Locus.
+ London and Continental Railways: Đường sắt Luân Đôn và Lục địa.
+ Ligase Chain Reaction: Phản ứng dây chuyền Ligase.
+ Lutheran Churches of the Reformation: Các nhà thờ Lutheran của Cải cách.
+ Ligase Chain Reactions: Phản ứng dây chuyền Ligase.
+ Liga Comunista Revolucionaria.
+ Low-Cost Retail: Bán lẻ chi phí thấp.
+ Louis Christen Racing: Đua xe Louis Christen.
+ Ligue Communiste Revolutionnaire: Cuộc cách mạng cộng sản Ligue.
+ London Central Railway: Đường sắt trung tâm Luân Đôn.
+ Libraries and Cultural Resources: Thư viện và Tài nguyên Văn hóa.
+ Long Control Region: Vùng kiểm soát dài.
+ Liquidity Coverage Ratio: Tỷ lệ bao phủ thanh khoản.
+ Line Concentration Ratio: Tỷ lệ tập trung dòng.
+ Lead and Copper Rule: Quy tắc chì và đồng.
+ Lifetime Cancer Risk: Nguy cơ ung thư suốt đời.
+ Legion Charity Representative: Đại diện từ thiện Legion.
+ Level Crossing Resonance: Cộng hưởng cắt ngang mức.
+ Lifetime Community Rating: Xếp hạng cộng đồng lâu dài.
+ Little Calumet River: Sông Little Calumet.
+ Learner Corpus Research: Nghiên cứu Corpus của Người học.
+ Liverpool City Region: Khu vực thành phố Liverpool.
+ Linear Current Ramp: Đường dốc hiện tại tuyến tính.
+ Language and Communication Resource: Tài nguyên ngôn ngữ và giao tiếp.
+ Leucocyanidin reductase.
+ Loader Cum Replenishment: Bộ nạp Cum bổ sung.
+ London and Croydon Railway: Đường sắt London và Croydon.
+ Liquidity Coverage Requirement: Yêu cầu Bảo hiểm Thanh khoản.
+ La Causa Radical.