GDD là gì ?
GDD là “Growing Degree Days” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ GDD
GDD có nghĩa “Growing Degree Days”, dịch sang tiếng Việt là “Ngày phát triển bằng cấp”.GDD là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng GDD là “Growing Degree Days”.Một số kiểu GDD viết tắt khác:
+ Gaseous Detection Device: Thiết bị phát hiện khí.
+ Group Delay Dispersion: Phân tán độ trễ nhóm.
+ Global Developmental Delay: Sự chậm trễ phát triển toàn cầu.
+ Gadolinium Deposition Disease: Bệnh lắng đọng Gadolinium.
+ Genesis Deluxe Distribution: Phân phối Genesis Deluxe.
+ George Draper Dayton.
+ Greenville Derby Dames.
+ Gold and Diamond Division: Bộ phận vàng và kim cương.
+ Grouped Dirichlet Distribution: Phân phối Dirichlet được nhóm lại.
+ Game Design & Development : Thiết kế & Phát triển Trò chơi.
+ Gnathodiaphyseal dysplasia: Loạn sản mạch máu.