HKD là gì ?
HKD là “Hong Kong dollar” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ HKD
HKD có nghĩa “Hong Kong dollar”, dịch sang tiếng Việt là “Đô la Hồng Kông”.HKD là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng HKD là “Hong Kong dollar”.Gợi ý viết tắt liên quan đến HKD:
+ BBD: Barbadian dollar (Đô la Barbadian).
+ LRD: Liberian dollar (Đô la Liberia).
+ KYD: Cayman Islands dollar (Đô la quần đảo Cayman).
+ TTD: Trinidad and Tobago dollar (Đô la Trinidad và Tobago).
+ ZWD: Zimbabwe dollar (Đô la Zimbabwe).
+ GYD: Guyana dollar (Đô la Guyana).
...