EOS là gì ?
EOS là “Earth Observation Satellite” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ EOS
EOS có nghĩa “Earth Observation Satellite”, dịch sang tiếng Việt là “Vệ tinh quan sát Trái đất”.EOS là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng EOS là “Earth Observation Satellite”.Một số kiểu EOS viết tắt khác:
+ Electro-Optical System: Hệ thống điện quang.
Gợi ý viết tắt liên quan đến EOS:
+ IBDS: Integrated Biological Detection System (Hệ thống phát hiện sinh học tích hợp).
+ FORTRAN: The IBM Mathematical FORmula TRANslating System (Hệ thống TRẦN LẬP TOÁN FORmula của IBM).
+ ECS: Emergency Contact System (Hệ thống liên lạc khẩn cấp).
+ DICASS: DIrectional Command Activated Sonobuoy System (Hệ thống Sonobuoy kích hoạt lệnh DIrectional).
+ MGS: Mobile Gun System (Hệ thống súng di động).
+ BRFSS: Behavioral Risk Factor Surveillance System (Hệ thống giám sát các yếu tố rủi ro hành vi).
+ GSP: Generalized System of Preferences (Hệ thống ưu đãi tổng quát).
...