RCE là gì ?
RCE là “Remote Code Execution” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ RCE
RCE có nghĩa “Remote Code Execution”, dịch sang tiếng Việt là “Thực thi mã từ xa”. Thuật ngữ dùng trong bảo mật máy tính.RCE là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng RCE là “Remote Code Execution”.Một số kiểu RCE viết tắt khác:
+ Remote Component Environment: Môi trường thành phần từ xa.
+ Recursive Competitive Equilibrium: Cân bằng cạnh tranh đệ quy.
Gợi ý viết tắt liên quan đến RCE:
+ OOC: Object-Oriented Code (Mã hướng đối tượng).
+ MCC: Merchant Category Code (Mã danh mục người bán).
+ SRP: Secure Remote Password (Mật khẩu từ xa an toàn).
+ BPC: Bits Per Component (Bit trên mỗi thành phần).
+ UCC: Uniform Commercial Code (Luật thương mại thống nhất).
+ CR: Code Review (Đánh giá mã).
+ NDC: National Destination Code (Mã điểm đến quốc gia).
...