EI là gì ?
EI là “Employment Insurance” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ EI
EI có nghĩa “Employment Insurance”, dịch sang tiếng Việt là “Bảo hiểm việc làm”. Một hệ thống chi trả các khoản trợ cấp thất nghiệp cho người lao động.EI là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng EI là “Employment Insurance”.Một số kiểu EI viết tắt khác:
+ Emotional Intelligence: Trí tuệ cảm xúc.
+ Electron Ionization: Ion hóa điện tử.
+ Engineer Intern: Kỹ sư thực tập.
+ Exposure Index: Chỉ số phơi sáng.
Gợi ý viết tắt liên quan đến EI:
+ SCI: Science Citation Index (Chỉ số trích dẫn khoa học).
+ BCI: Book Citation Index (Chỉ mục trích dẫn sách).
+ AIM: Artificial Intelligence Marketing (Tiếp thị trí tuệ nhân tạo).
+ LIAM: Life Insurance Association of Malaysia (Hiệp hội bảo hiểm nhân thọ Malaysia).
+ PVI: PetroVietnam Insurance (Bảo hiểm dầu khí Việt Nam).
...