EDR là gì ?
EDR là “Endpoint Detection and Response” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ EDR
EDR có nghĩa “Endpoint Detection and Response”, dịch sang tiếng Việt là “Phát hiện và phản hồi điểm cuối”. Thuật ngữ liên quan đến lĩnh vực an ninh mạng.EDR là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng EDR là “Endpoint Detection and Response”.Một số kiểu EDR viết tắt khác:
+ Electrodialysis reversal: Đảo ngược thẩm tách điện.
+ Enhanced Data Rate: Tốc độ dữ liệu nâng cao.
+ Event Data Recorder: Bộ ghi dữ liệu sự kiện.
Gợi ý viết tắt liên quan đến EDR:
+ CR: Conversion Rate (Tỷ lệ chuyển đổi).
+ BOE: Blue Ocean Event (Sự kiện Đại dương xanh).
+ DCOD: Data Cube on Demand (Khối dữ liệu theo yêu cầu).
+ DLP: Data Loss Prevention (Ngăn ngừa mất dữ liệu).
...