DLP là gì ?
DLP là “Data Loss Prevention” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ DLP
DLP có nghĩa “Data Loss Prevention”, dịch sang tiếng Việt là “Ngăn ngừa mất dữ liệu”. Liên quan đến lĩnh vực bảo mật máy tính.DLP là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng DLP là “Data Loss Prevention”.Một số kiểu DLP viết tắt khác:
+ Dyslipidemia: Rối loạn lipid máu.
+ Digital Light Processing: Xử lý ánh sáng kỹ thuật số.
Gợi ý viết tắt liên quan đến DLP:
+ DAQ: Data Acquisition (Thu thập dữ liệu).
+ SRP: Soldier Readiness Processing (Chế độ sẵn sàng cho người lính).
+ VID: Voltage Identification Digital (Kỹ thuật số nhận dạng điện áp).
+ CDO: Collaboration Data Objects (Đối tượng dữ liệu cộng tác).
+ DAM: Digital Asset Management (Quản lý tài sản kỹ thuật số).
+ TEWL: Transepidermal Water Loss (Mất nước qua biểu bì).
...