CCS là gì ?
CCS là “Cross Currency Swap” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ CCS
CCS có nghĩa “Cross Currency Swap”, dịch sang tiếng Việt là “Hoán đổi tiền tệ chéo”.CCS là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng CCS là “Cross Currency Swap”.Một số kiểu CCS viết tắt khác:
+ Carbon Capture and Storage: Thu giữ và lưu trữ carbon.
+ Combined Charging System: Hệ thống sạc kết hợp.
Gợi ý viết tắt liên quan đến CCS:
+ CPE: Carbon Paste Electrode (Điện cực dán carbon).
+ SIS: Single-Instance Storage (Lưu trữ một phiên bản).
+ DOC: Dissolved Organic Carbon (Carbon hữu cơ hòa tan).
+ POC: Particulate Organic Carbon (Các hạt cacbon hữu cơ).
...