TNND là gì ?
TNND là “Tiếng nói Nhân dân” trong tiếng Việt.Ý nghĩa của từ TNND
TNND có nghĩa “Tiếng nói Nhân dân”.TNND là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng TNND là “Tiếng nói Nhân dân”.Gợi ý viết tắt liên quan đến TNND:
+ DN: Doanh nhân.
+ KTQDHN: Kinh tế Quốc dân Hà Nội.
+ CMND: Chứng minh nhân dân.
+ ND: Nhân dân.
+ VKSND: Viện kiểm sát nhân dân.
+ ĐHN: Điện hạt nhân.
+ HND: Hội nông dân.
+ KDC: Khu dân cư.
+ DS: Dân số.
+ TAND: Tòa án nhân dân.
+ KTQD: Kinh tế Quốc dân.
+ CAND: Công an nhân dân.
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
+ CNVC: Công nhân viên chức.
+ KSNDTC: Kiểm sát nhân dân tối cao.
+ HKDD: Hàng không dân dụng.
+ CNV: Công nhân viên.
+ NSND: Nghệ sỹ nhân dân.
+ NNCĐDC: Nạn nhân chất độc da cam.
+ QCDCCS: Quy chế dân chủ cơ sở.
+ HKDDVN: Hàng không dân dụng Việt Nam.
+ DD: Dân dụng.
+ CHDCND: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân.
+ BTBNN: Bảo trợ bệnh nhân nghèo.
+ NDT: Nhân dân tệ.
...