GKQT là gì ?
GKQT là “Giấy kết quả thi” trong tiếng Việt.Ý nghĩa của từ GKQT
GKQT có nghĩa “Giấy kết quả thi”.GKQT là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng GKQT là “Giấy kết quả thi”.Viết tắt GKQT với nghĩa khác:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi.
Gợi ý viết tắt liên quan đến GKQT:
+ HSĐKDT: Hồ sơ đăng ký dự thi.
+ GCQ: Giấy chủ quyền.
+ TTCK: Thị trường chứng khoán.
+ GPLX: Giấy phép lái xe.
+ PCC: Phòng công chứng.
+ KQT: Kết quả thi.
+ GCNĐKKD: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
+ ĐKKH: Đăng ký kết hôn.
+ CNQSDĐ: Chứng nhận quyền sử dụng đất.
+ TTGDCK: Trung tâm giao dịch chứng khoán.
+ GCNQSDĐ: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
+ UBCKNN: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
+ GCN: Giấy chứng nhận.
+ GCNSK: Giấy chứng nhận sức khỏe.
+ KLĐT: Kết luận điều tra.
+ CMND: Chứng minh nhân dân.
+ GCNQSHN: Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà.
...