TVHK là gì? Ý nghĩa của từ tvhk - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Ba, 13 tháng 10, 2020

TVHK là gì? Ý nghĩa của từ tvhk

TVHK là gì ?

TVHK là “Tiếp viên hàng không” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ TVHK

TVHK có nghĩa “Tiếp viên hàng không”.

TVHK là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng TVHK là “Tiếp viên hàng không”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến TVHK:
+ HKDDVN: Hàng không dân dụng Việt Nam.
+ TTVGT: Trật tự viên giao thông.
+ NHTƯ: Ngân hàng Trung ương.
+ UV: Ủy viên.
+ NHĐA: Ngân hàng Đông Á.
+ NHNNPTNT: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
+ HLV: Huấn luyện viên.
+ SVHS: Sinh viên học sinh.
+ NHTMCP: Ngân hàng thương mại cổ phần.
+ ƯCV: Ứng cử viên.
+ NHTQ: Ngân hàng Trung Quốc.
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
+ TCHL: Tuyệt chủng hàng loạt.
+ DV: Diễn viên.
+ KQT: Không quan tâm.
+ GV: Giảng viên.
+ CĐV: Cổ động viên.
+ NHTMQD: Ngân hàng thương mại Quốc doanh.
+ CV: Chuyên viên.
+ GVTN: Giáo viên tình nguyện.
+ PV: Phóng viên.
+ HVNCL: Hàng Việt Nam chất lượng.
+ GVCN: Giáo viên chủ nhiệm.
+ SV–HS: Sinh viên học sinh.
+ HDV: Hướng dẫn viên.
+ CSKH: Chăm sóc khách hàng.
+ SV: Sinh viên.
+ QCGNHH: Quy chế ghi nhãn hàng hóa.
+ ĐTV: Điều tra viên.
+ HSSV: Học sinh sinh viên.
+ VĐV: Vận động viên.
+ ĐVTN: Đoàn viên thanh niên.
+ THTT: Truyền hình trực tiếp.
+ VĐVQG: Vận động viên Quốc gia.
+ HV: Học viên.
+ GVG: Giáo viên giỏi.
+ NHCTVN: Ngân hàng Công thương Việt Nam.
+ CTV: Cộng tác viên.
+ NHCTHP: Ngân hàng Công thương Hải Phòng.
+ KDHĐC: Kinh doanh hàng đa cấp.
+ NV: Nhân viên.
+ GVMN: Giáo viên mầm non.
+ SVVN: Sinh viên Việt Nam.
+ TDV: Trình dược viên.
+ CVPM: Công viên phần mềm.
+ SVNCKH: Sinh viên nghiên cứu khoa học.
+ NHCSXH: Ngân hàng Chính sách xã hội.
...

Post Top Ad