TTXH là gì ?
TTXH là “Trật tự xã hội” trong tiếng Việt.Ý nghĩa của từ TTXH
TTXH có nghĩa “Trật tự xã hội”.TTXH là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng TTXH là “Trật tự xã hội”.Gợi ý viết tắt liên quan đến TTXH:
+ XHCN: Xã hội chủ nghĩa.
+ HCVL: Hội chợ việc làm.
+ HCTL: Hội chợ triển lãm.
+ CSXH: Chính sách xã hội.
+ GHPGVN: Giáo hội Phật giáo Việt Nam.
+ UBTVQH: Ủy ban thường vụ Quốc hội.
+ HĐQT: Hội đồng quản trị.
+ TTXVN: Thông tấn xã Việt Nam.
+ HĐTS: Hội đồng tuyển sinh.
+ HĐT: Hội đồng thi.
+ HNHT: Hội nghị hiệp thương.
+ HĐCDGSNN: Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước.
+ CPTD: Cổ phiếu tự do.
+ PC14: Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội.
+ TX: Thị xã.
+ HND: Hội nông dân.
+ HKHKTVN: Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam.
+ THX: Tân hoa xã.
+ HĐCDGS: Hội đồng chức danh giáo sư.
+ XH: Xã hội.
+ CTXH: Công tác xã hội.
+ HKHKT: Hội khoa học kỹ thuật.
+ ATTTGT: An toàn trật tự giao thông.
+ PCTNXH: Phòng chống tệ nạn xã hội.
+ QH: Quốc hội.
+ HTXDVNN: Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp.
+ HĐĐG: Hội đồng định giá.
+ HN: Hội nghị.
+ HĐĐB: Hội đồng đền bù.
+ HĐ: Hội đồng.
+ KHTN: Khoa học tự nhiên.
+ ĐHKHTN: Đại học Khoa học Tự nhiên.
...