TTHTSV là gì ?
TTHTSV là “Trung tâm hỗ trợ sinh viên” trong tiếng Việt.Ý nghĩa của từ TTHTSV
TTHTSV có nghĩa “Trung tâm hỗ trợ sinh viên”.TTHTSV là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng TTHTSV là “Trung tâm hỗ trợ sinh viên”.Gợi ý viết tắt liên quan đến TTHTSV:
+ HSBC: Học sinh bán công.
+ TTGDCK: Trung tâm giao dịch chứng khoán.
+ GV: Giáo viên.
+ ƯCV: Ứng cử viên.
+ TT: Trung tâm.
+ KQT: Không quan tâm.
+ PHHS: Phụ huynh học sinh.
+ TTVH: Trung tâm văn hóa.
+ CĐV: Cổ động viên.
+ SN: Sinh nhật.
+ SHTD: Sinh hoạt tình dục.
+ ĐTV: Điều tra viên.
+ UVBCT: Ủy viên Bộ chính trị.
+ TTDD: Trung tâm dinh dưỡng.
+ HSGQT: Học sinh giỏi quốc tế.
+ TW: Trung ương.
+ VĐV: Vận động viên.
+ TH: Trung học.
+ SĐTLA: Sơn Đồng Tâm Long An.
+ TTVGT: Trật tự viên giao thông.
+ TTBVQTG: Trung tâm bảo vệ quyền tác giả.
+ ĐCSTQ: Đảng Cộng sản Trung Quốc.
+ NV: Nhân viên.
+ TCN: Trung cấp nghề.
+ THCS: Trung học cơ sở.
+ TTDV: Trung tâm dịch vụ.
+ ĐV: Đoàn viên.
+ HS: Học sinh.
+ TVHK: Tiếp viên hàng không.
+ TDV: Trình dược viên.
+ GV: Giảng viên.
+ PCLBTƯ: Phòng chống lụt bão Trung ương.
+ THDL: Trung học dân lập.
+ TTCN: Trung tâm cai nghiện.
+ THCB: Trung học chuyên ban.
+ SV: Sinh viên.
+ TV: Thành viên.
+ TTĐM: Trung tâm điện máy.
+ UVBCH: Ủy viên ban chấp hành.
+ THPT: Trung học phổ thông.
+ CNSH: Công nghệ sinh học.
+ HSGQG: Học sinh giỏi quốc gia.
+ ĐVƯT: Đoàn viên ưu tú.
+ SH: Sinh hoạt.
+ PCGDTHCS: Phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
+ VĐVQG: Vận động viên Quốc gia.
+ TTBDVHNG: Trung tâm bồi dưỡng văn hóa ngoài giờ.
+ GVTH: Giáo viên tiểu học.
+ BCHTW: Ban chỉ huy Trung ương.
+ GVMN: Giáo viên mầm non.
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
+ KST: Ký sinh trùng.
+ BTBNN: Bảo trợ bệnh nhân nghèo.
+ KTV: Kỹ thuật viên.
+ ĐTB: Điểm trung bình.
+ SVVN: Sinh viên Việt Nam.
+ TTTH: Trung tâm tin học.
+ TNV: Tình nguyện viên.
+ TVV: Tư vấn viên.
+ NHTW: Ngân hàng Trung ương.
+ TCVSG: Thảo Cầm Viên Sài Gòn.
+ HLV: Huấn luyện viên.
+ ATVSTP: An toàn vệ sinh thực phẩm.
+ BCĐPCTNTƯ: Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng Trung ương.
...