TT là gì ?
TT là “Tương tác” trong tiếng Việt.Ý nghĩa của từ TT
TT có nghĩa “Tương tác”.TT là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng TT là “Tương tác”.Viết tắt TT với nghĩa khác:
+ Trung tâm.
+ Thị trường.
Gợi ý viết tắt liên quan đến TT:
+ NHTW: Ngân hàng Trung ương.
+ TX: Thị xã.
+ TTYTDP: Trung tâm y tế dự phòng.
+ TCN: Trung cấp nghề.
+ KĐTM: Khu đô thị mới.
+ TTCN: Trung tâm cai nghiện.
+ TTBVQTG: Trung tâm bảo vệ quyền tác giả.
+ PTTH: Phổ thông trung học.
+ NHTQ: Ngân hàng Trung Quốc.
+ KĐTNTL: Khu đô thị Nam Thăng Long.
+ MT: Môi trường.
+ TTBDVHNG: Trung tâm bồi dưỡng văn hóa ngoài giờ.
+ PCBTH: Phổ cập bậc trung học.
+ TTVH: Trung tâm văn hóa.
+ TTHTCĐ: Trung tâm học tập cộng đồng.
+ TNĐT: Thoát nước đô thị.
+ TTBĐS: Thị trường bất động sản.
+ PCLBTW: Phòng chống lụt bão Trung ương.
+ SKHCNMT: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường.
+ ĐCSTQ: Đảng Cộng sản Trung Quốc.
+ THCB: Trung học chuyên ban.
+ KQT: Không quan tâm.
+ KĐT: Khu đô thị.
+ BCHTW: Ban chỉ huy Trung ương.
+ TTTH: Trung tâm tin học.
+ GĐTLA: Gạch Đồng Tâm Long An.
+ TNMT: Tài nguyên Môi trường.
+ ĐTB: Điểm trung bình.
+ CTV: Cộng tác viên.
+ TTDD: Trung tâm dinh dưỡng.
+ THCN: Trung học chuyên nghiệp.
+ PCGDBTH: Phổ cập giáo dục bậc trung học.
+ TW: Trung ương.
...