SVHS là gì ?
SVHS là “Sinh viên học sinh” trong tiếng Việt.Ý nghĩa của từ SVHS
SVHS có nghĩa “Sinh viên học sinh”.SVHS là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng SVHS là “Sinh viên học sinh”.Gợi ý viết tắt liên quan đến SVHS:
+ HVCH: Học viên cao học.
+ ĐVTN: Đoàn viên thanh niên.
+ KHCN: Khoa học công nghệ.
+ KSV: Kiểm sát viên.
+ UV: Ủy viên.
+ SKSS: Sức khỏe sinh sản.
+ TNV: Tình nguyện viên.
+ THCN: Trung học chuyên nghiệp.
+ SN: Sinh ngày.
+ TVHK: Tiếp viên hàng không.
+ HB: Học bổng.
+ HL: Học lực.
+ CNSH: Công nghệ sinh học.
+ KHKTHN: Khoa học kỹ thuật hạt nhân.
+ GV: Giảng viên.
+ PTTH: Phổ thông trung học.
+ SVTN: Sinh viên tình nguyện.
+ KHLS: Khoa học lịch sử.
+ KHXH: Khoa học xã hội.
+ SV: Sinh viên.
+ ĐHQGHN: Đại học Quốc gia Hà Nội.
+ TTTH: Trung tâm tin học.
+ HKHKTVN: Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam.
+ TSKH: Tiến sỹ khoa học.
+ ATVSTP: An toàn vệ sinh thực phẩm.
+ PHHS: Phụ huynh học sinh.
+ HVKHQS: Học viện Khoa học Quân sự.
+ SKHCNMT: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường.
+ CĐV: Cổ động viên.
+ CV: Chuyên viên.
+ HSSV: Học sinh sinh viên.
+ GSTSKH: Giáo sư Tiến sỹ Khoa học.
+ ĐV: Đoàn viên.
+ NV: Nhân viên.
+ BCĐTS: Ban chỉ đạo tuyển sinh.
+ ĐHBKTPHCM: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh.
+ THDL: Trung học dân lập.
+ ĐHCN: Đại học Công nghiệp.
+ KTV: Kỹ thuật viên.
+ TCKH: Tạp chí khoa học.
+ HVANND: Học viện An ninh Nhân dân.
+ ĐHNT: Đại học Nha Trang.
+ ĐVTTN: Đoàn viên thanh thiếu nhi.
+ HDV: Hướng dẫn viên.
+ HVBCVT: Học viện Bưu chính Viễn thông.
+ ĐHĐD: Đại học Đông Dương.
+ CVPM: Công viên phần mềm.
+ ĐHHVN: Đại học Hàng hải Việt Nam.
+ PCGDBTH: Phổ cập giáo dục bậc trung học.
+ SH: Sinh hoạt.
+ HVCNBCVT: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
+ HSG: Học sinh giỏi.
+ THCB: Trung học chuyên ban.
+ GVMN: Giáo viên mầm non.
+ HCTC: Học chế tín chỉ.
+ HĐTS: Hội đồng tuyển sinh.
+ ĐHKH: Đại học Khoa học.
+ DHS: Du học sinh.
+ THCS: Trung học cơ sở.
+ CNV: Công nhân viên.
+ TNSVVN: Thanh niên sinh viên Việt Nam.
+ KHKTHS: Khoa học kỹ thuật hình sự.
+ GVG: Giáo viên giỏi.
+ ĐHGTVT: Đại học Giao thông Vận tải.
+ PTV: Phát thanh viên.
+ HV: Học viên.
+ SV–HS: Sinh viên học sinh.
+ BTV: Biên tập viên.
+ BCĐĐMĐH: Ban chỉ đạo đổi mới đại học.
+ TNSV: Thanh niên sinh viên.
+ DV: Diễn viên.
+ TCVSG: Thảo Cầm Viên Sài Gòn.
+ ĐHQG: Đại học Quốc gia.
+ DTHT: Dạy thêm học thêm.
+ HSV: Hội sinh viên.
+ ĐHKT: Đại học Kỹ thuật.
+ LHS: Lưu học sinh.
+ UVBCH: Ủy viên ban chấp hành.
+ SĐH: Sau đại học.
...