KSV là gì ?
KSV là “Kiểm sát viên” trong tiếng Việt.Ý nghĩa của từ KSV
KSV có nghĩa “Kiểm sát viên”.KSV là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng KSV là “Kiểm sát viên”.Gợi ý viết tắt liên quan đến KSV:
+ TVHK: Tiếp viên hàng không.
+ CSKT: Cảnh sát kinh tế.
+ SVVN: Sinh viên Việt Nam.
+ GVMN: Giáo viên miền núi.
+ ƯCV: Ứng cử viên.
+ CVPM: Công viên phần mềm.
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
+ CSĐTTPMT: Cảnh sát điều tra tội phạm ma túy.
+ TVV: Tư vấn viên.
+ GVCN: Giáo viên chủ nhiệm.
+ CSĐTTP: Cảnh sát điều tra tội phạm.
+ KSND: Kiểm sát nhân dân.
+ VKS: Viện Kiểm sát.
+ VKSND: Viện kiểm sát nhân dân.
+ GVG: Giáo viên giỏi.
+ BKS: Biển kiểm soát.
+ ĐVTN: Đoàn viên thanh niên.
+ DV: Diễn viên.
+ PC14: Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội.
+ CSKV: Cảnh sát khu vực.
+ GVTN: Giáo viên tình nguyện.
+ BKS: Ban kiểm soát.
+ PTV: Phát thanh viên.
+ TNSVVN: Thanh niên sinh viên Việt Nam.
+ TCVSG: Thảo Cầm Viên Sài Gòn.
+ HLV: Huấn luyện viên.
+ CSCĐ: Cảnh sát cơ động.
+ GV: Giáo viên.
+ KĐCLGD: Kiểm định chất lượng giáo dục.
+ VĐV: Vận động viên.
+ VKSNDTC: Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
+ TDV: Trình dược viên.
+ GSTT: Giám sát trọng tài.
+ CTV: Cộng tác viên.
+ SVNCKH: Sinh viên nghiên cứu khoa học.
...