KCN là gì ?
KCN là “Khu công nghiệp” trong tiếng Việt.Ý nghĩa của từ KCN
KCN có nghĩa “Khu công nghiệp”.KCN là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng KCN là “Khu công nghiệp”.Gợi ý viết tắt liên quan đến KCN:
+ GDNN: Giáo dục nghề nghiệp.
+ DHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ NHNNPTNT: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
+ KV3: Khu vực 3.
+ NHCTHP: Ngân hàng Công thương Hải Phòng.
+ TCN: Trước công nguyên.
+ TCMN: Thủ công mỹ nghệ.
+ CAND: Công an nhân dân.
+ TCTTMSG: Tổng công ty Thương mại Sài Gòn.
+ CBCC: Cán bộ công chức.
+ XN: Xí nghiệp.
+ CSPK: Công suất phản kháng.
+ NHNNO: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
+ CTCN: Công ty cấp nước.
+ TCS: Trịnh Công Sơn.
+ CTCK: Công ty chứng khoán.
+ CNVC: Công nhân viên chức.
+ KĐTM: Khu đô thị mới.
+ CTTNHH: Công ty trách nhiệm hữu hạn.
+ DNNN: Doanh nghiệp nhà nước.
+ KĐTNTL: Khu đô thị Nam Thăng Long.
+ KP: Khu phố.
+ TNĐH: Tốt nghiệp đại học.
+ KDC: Khu dân cư.
+ KV1: Khu vực 1.
+ SKHCN: Sở Khoa học Công nghệ.
+ DNT: Doanh nghiệp trẻ.
+ NHNOVN: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam.
+ ĐHBC: Đại học bán công.
+ CNV: Công nhân viên.
+ SNN: Sở Nông nghiệp.
+ ĐHCĐ: Đại học Công đoàn.
+ NCL: Ngoài công lập.
+ KV2: Khu vực 2.
+ HSBC: Học sinh bán công.
+ HTXDVNN: Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp.
+ CAHN: Công an Hà Nội.
+ DNVVN: Doanh nghiệp vừa và nhỏ.
+ CSKV: Cảnh sát khu vực.
+ CTCC: Công trình công cộng.
+ KHKTNNMN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.
+ DNTN: Doanh nghiệp tư nhân.
+ KKT: Khu kinh tế.
+ KV: Khu vực.
+ TTCN: Tiểu thủ công nghiệp.
...