HVCNBCVT là gì ?
HVCNBCVT là “Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông” trong tiếng Việt.Ý nghĩa của từ HVCNBCVT
HVCNBCVT có nghĩa “Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông”.HVCNBCVT là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng HVCNBCVT là “Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông”.Gợi ý viết tắt liên quan đến HVCNBCVT:
+ KHKTNN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp.
+ ĐHGTVT: Đại học Giao thông Vận tải.
+ HSBC: Học sinh bán công.
+ ĐMN: Đá mỹ nghệ.
+ KHKTNNMN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.
+ TTVGT: Trật tự viên giao thông.
+ GTCC: Giao thông công chánh.
+ NCKH: Nghiên cứu khoa học.
+ CATP: Công an thành phố.
+ CSXH: Chính sách xã hội.
+ PCTH: Phổ cập tiểu học.
+ NXBKHXH: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội.
+ PCC: Phòng công chứng.
+ ĐHCT: Đại học Cần Thơ.
+ ĐHKHTN: Đại học Khoa học Tự nhiên.
+ KH: Khoa học.
+ ĐHKTQD: Đại học Kinh tế Quốc dân.
+ TCNN: Tài chính nhà nước.
+ TCS: Trịnh Công Sơn.
+ ĐHCĐ: Đại học Công đoàn.
+ HVBCVT: Học viện Bưu chính Viễn thông.
+ HSGQT: Học sinh giỏi quốc tế.
+ TCKH: Tài chính - Kế hoạch.
+ TV: Thư viện.
+ UVBCT: Ủy viên Bộ chính trị.
+ THCSND: Thực hiện chính sách nhà đất.
+ HSSV: Học sinh sinh viên.
+ CTCC: Công trình công cộng.
+ VHNT: Văn học Nghệ thuật.
+ NHCTVN: Ngân hàng Công thương Việt Nam.
+ PTTH: Phổ thông trung học.
+ HSG: Học sinh giỏi.
+ ĐHBC: Đại học bán công.
+ BBCVT: Bộ Bưu chính Viễn thông.
+ ATTTGT: An toàn trật tự giao thông.
+ NXBVHTT: Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin.
+ CSPK: Công suất phản kháng.
+ ĐHBKHN: Đại học Bách khoa Hà Nội.
+ CNTT: Công nghệ thông tin.
+ TTCP: Thanh tra Chính phủ.
+ TTXVN: Thông tấn xã Việt Nam.
+ NCL: Ngoài công lập.
+ LCT: Luật công ty.
+ HSPT: Học sinh phổ thông.
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
...