HKHKT là gì ?
HKHKT là “Hội khoa học kỹ thuật” trong tiếng Việt.Ý nghĩa của từ HKHKT
HKHKT có nghĩa “Hội khoa học kỹ thuật”.HKHKT là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng HKHKT là “Hội khoa học kỹ thuật”.Gợi ý viết tắt liên quan đến HKHKT:
+ KTS: Kỹ thuật số.
+ ĐH: Đại học.
+ HK: Học kỳ.
+ NTBD: Nghệ thuật biểu diễn.
+ HĐT: Hội đồng thi.
+ ĐHKHTN: Đại học Khoa học Tự nhiên.
+ CNSH: Công nghệ sinh học.
+ ĐHKTQD: Đại học Kinh tế Quốc dân.
+ HĐCDGSCS: Hội đồng chức danh giáo sư cơ sở.
+ ĐHKHTNHN: Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội.
+ ĐHBKHN: Đại học Bách khoa Hà Nội.
+ THKTS: Truyền hình kỹ thuật số.
+ TH: Trung học.
+ ĐHQG: Đại học Quốc gia.
+ HVKHQS: Học viện Khoa học Quân sự.
+ NXBKHXH: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội.
+ HĐCDGS: Hội đồng chức danh giáo sư.
+ HNHT: Hội nghị hiệp thương.
+ HCVL: Hội chợ việc làm.
+ ĐHKT: Đại học Kỹ thuật.
+ ĐHBK: Đại học Bách khoa.
+ KHKTHS: Khoa học kỹ thuật hình sự.
+ TNĐH: Tốt nghiệp đại học.
+ KS: Kỹ sư.
+ ĐHCĐ: Đại học Công đoàn.
+ GDĐH: Giáo dục đại học.
+ XH: Xã hội.
+ HTCĐ: Học tập cộng đồng.
+ ĐHSP: Đại học Sư phạm.
+ ĐHKH: Đại học Khoa học.
+ CTXH: Công tác xã hội.
+ TTXH: Trật tự xã hội.
+ BVĐK: Bệnh viện đa khoa.
+ HB: Học bổng.
+ HĐCDGSNN: Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước.
+ NHCSXH: Ngân hàng Chính sách xã hội.
+ HV: Học viên.
+ ĐHBC: Đại học bán công.
+ HĐCT: Hội đồng coi thi.
+ SVNCKH: Sinh viên nghiên cứu khoa học.
+ HSV: Hội sinh viên.
+ ĐHĐN: Đại học Đà Nẵng.
+ GHPGVN: Giáo hội Phật giáo Việt Nam.
+ CSXH: Chính sách xã hội.
+ THKTSMĐ: Truyền hình kỹ thuật số mặt đất.
+ HCTL: Hội chợ triển lãm.
+ HKHKTVN: Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam.
+ ĐHHB: Đại học Hồng Bàng.
+ HL: Học lực.
+ ĐBQH: Đại biểu Quốc hội.
+ ĐHNT: Đại học Nha Trang.
+ PCTH: Phổ cập tiểu học.
+ HS: Học sinh.
+ THCB: Trung học chuyên ban.
+ PCTHCS: Phổ cập trung học cơ sở.
+ HĐNDTP: Hội đồng nhân dân thành phố.
+ GSTSKH: Giáo sư Tiến sỹ Khoa học.
+ HSPT: Học sinh phổ thông.
+ HĐT: Hội đồng trường.
+ ĐHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ THPT: Trung học phổ thông.
+ KHKTNNMN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.
+ KHKT: Khoa học kỹ thuật.
+ PTTH: Phổ thông trung học.
+ ĐHBKHCM: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh.
+ THCN: Trung học chuyên nghiệp.
+ HVCNBCVT: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
+ ĐHĐCQT: Đại học đẳng cấp quốc tế.
+ KHLS: Khoa học lịch sử.
+ QH: Quốc hội.
+ KH: Khoa học.
+ SVHS: Sinh viên học sinh.
+ YKVN: Y khoa Việt Nam.
+ HĐTĐ: Hội đồng thẩm định.
+ NCKH: Nghiên cứu khoa học.
+ HĐXX: Hội đồng xét xử.
+ HĐCDGSN: Hội đồng chức danh giáo sư ngành.
+ GVTH: Giáo viên tiểu học.
+ PC14: Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về trật tự xã hội.
...