GVMN là gì ?
GVMN là “Giáo viên mầm non” trong tiếng Việt.Ý nghĩa của từ GVMN
GVMN có nghĩa “Giáo viên mầm non”.GVMN là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng GVMN là “Giáo viên mầm non”.Viết tắt GVMN với nghĩa khác:
+ Giáo viên miền núi.
Gợi ý viết tắt liên quan đến GVMN:
+ SVTN: Sinh viên tình nguyện.
+ UV: Ủy viên.
+ PTV: Phát thanh viên.
+ HDV: Hướng dẫn viên.
+ BGDĐT: Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ SVHS: Sinh viên học sinh.
+ HLV: Huấn luyện viên.
+ SVNCKH: Sinh viên nghiên cứu khoa học.
+ GD: Giáo dục.
+ VĐVQG: Vận động viên Quốc gia.
+ CVPM: Công viên phần mềm.
+ TMN: Thép Miền Nam.
+ BGD: Bộ Giáo dục.
+ ƯCV: Ứng cử viên.
+ TVV: Tư vấn viên.
+ GDĐT: Giáo dục & Đào tạo.
+ GDĐH: Giáo dục đại học.
+ ĐVƯT: Đoàn viên ưu tú.
+ HĐCDGSN: Hội đồng chức danh giáo sư ngành.
+ KTV: Kỹ thuật viên.
+ SVVN: Sinh viên Việt Nam.
+ KHKTNNMN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.
+ ĐV: Đoàn viên.
+ TNSV: Thanh niên sinh viên.
+ TDV: Trình dược viên.
+ PCLBMN: Phòng chống lụt bão miền Nam.
+ ĐVTTN: Đoàn viên thanh thiếu nhi.
+ VHGDTTNNĐ: Văn hóa Giáo dục Thanh thiếu niên và Nhi đồng.
+ GDNN: Giáo dục nghề nghiệp.
+ GS: Giáo sư.
+ PCGD: Phổ cập giáo dục.
+ VHGDTNTN: Văn hóa Giáo dục Thanh niên Thiếu niên.
+ VĐV: Vận động viên.
+ HĐCDGSNN: Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước.
+ HVCH: Học viên cao học.
+ PGHH: Phật giáo Hòa Hảo.
+ TTVGT: Trật tự viên giao thông.
+ TTGDTX: Trung tâm Giáo dục thường xuyên.
+ GHPGVN: Giáo hội Phật giáo Việt Nam.
+ KĐCLGD: Kiểm định chất lượng giáo dục.
+ TNSVVN: Thanh niên sinh viên Việt Nam.
+ TV: Thành viên.
+ SV: Sinh viên.
...