GDGT là gì ?
GDGT là “Giáo dục giới tính” trong tiếng Việt.Ý nghĩa của từ GDGT
GDGT có nghĩa “Giáo dục giới tính”.GDGT là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng GDGT là “Giáo dục giới tính”.Gợi ý viết tắt liên quan đến GDGT:
+ MTĐT: Máy tính điện tử.
+ GD: Giáo dục.
+ VHGDTNTN: Văn hóa Giáo dục Thanh niên Thiếu niên.
+ VT: Vi tính.
+ PCGD: Phổ cập giáo dục.
+ VHGDTTNNĐ: Văn hóa Giáo dục Thanh thiếu niên và Nhi đồng.
+ GVTN: Giáo viên tình nguyện.
+ SGK: Sách giáo khoa.
+ HĐCDGSCS: Hội đồng chức danh giáo sư cơ sở.
+ NXBGD: Nhà xuất bản Giáo dục.
+ SHTD: Sinh hoạt tình dục.
+ PCGDTH: Phổ cập giáo dục tiểu học.
+ LTQĐTD: Lây truyền qua đường tình dục.
+ TD: Tình dục.
+ ĐTA: Đồng tính ái.
+ GDĐT: Giáo dục & Đào tạo.
+ TTGDTX: Trung tâm Giáo dục thường xuyên.
+ GVMN: Giáo viên miền núi.
+ HĐCDGS: Hội đồng chức danh giáo sư.
+ MTXT: Máy tính xách tay.
...