GCNQSHNƠ là gì ?
GCNQSHNƠ là “Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở” trong tiếng Việt.Ý nghĩa của từ GCNQSHNƠ
GCNQSHNƠ có nghĩa “Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở”.GCNQSHNƠ là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng GCNQSHNƠ là “Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở”.Gợi ý viết tắt liên quan đến GCNQSHNƠ:
+ DNNN: Doanh nghiệp nhà nước.
+ CSSX: Cơ sở sản xuất.
+ KDNPN: Kinh doanh nhà Phú Nhuận.
+ NXBKHXH: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội.
+ SKHĐT: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
+ PCGDTHCS: Phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
+ QSD: Quyền sử dụng.
+ SHTT: Sở hữu trí tuệ.
+ SHNN: Sở hữu nhà nước.
+ GPLHĐB: Giấy phép lưu hành đặc biệt.
+ GCNKQT: Giấy chứng nhận kết quả thi.
+ SKHCN: Sở Khoa học Công nghệ.
+ GCMND: Giấy chứng minh nhân dân.
+ NVHTN: Nhà Văn hóa Thanh niên.
+ PCTHCS: Phổ cập trung học cơ sở.
+ NXBVHTT: Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin.
+ GCQ: Giấy chủ quyền.
+ GCNQSDĐƠ: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở.
+ NXB: Nhà xuất bản.
+ CTCK: Công ty chứng khoán.
+ GCNSK: Giấy chứng nhận sức khỏe.
+ PCC: Phòng công chứng.
+ GPNK: Giấy phép nhập khẩu.
+ THCS: Trung học cơ sở.
+ SGTVT: Sở Giao thông Vận tải.
+ GKQT: Giấy chứng nhận kết quả thi.
+ KDN: Kinh doanh nhà.
+ SKHCNMT: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường.
+ PTCS: Phổ thông cơ sở.
+ TTBVQTG: Trung tâm bảo vệ quyền tác giả.
+ CSĐT: Cơ sở đào tạo.
+ CSDL: Cơ sở dữ liệu.
+ NCC: Nhà cung cấp.
+ GPLX: Giấy phép lái xe.
+ TTCK: Trung tâm chứng khoán.
+ THCSND: Thực hiện chính sách nhà đất.
+ THCSNĐ: Thực hiện chính sách nhà đất.
+ TCNN: Tài chính nhà nước.
+ HĐCDGSNN: Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước.
...