GCNĐKKD là gì? Ý nghĩa của từ gcnđkkd - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Tư, 28 tháng 10, 2020

GCNĐKKD là gì? Ý nghĩa của từ gcnđkkd

GCNĐKKD là gì ?

GCNĐKKD là “Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh” trong tiếng Việt.

Ý nghĩa của từ GCNĐKKD

GCNĐKKD có nghĩa “Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh”.

GCNĐKKD là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng GCNĐKKD là “Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh”.

Gợi ý viết tắt liên quan đến GCNĐKKD:
+ GCNQSDĐ: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
+ TCKT: Tổ chức kinh tế.
+ KTQDHN: Kinh tế Quốc dân Hà Nội.
+ ĐKVN: Điền kinh Việt Nam.
+ DN: Doanh nghiệp.
+ GCNQSHNƠ: Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở.
+ GCNQSD: Giấy chứng nhận quyền sử dụng.
+ GKQT: Giấy chứng nhận kết quả thi.
+ TNDN: Thu nhập doanh nghiệp.
+ QTKD: Quản trị kinh doanh.
+ ĐK: Đăng ký.
+ GP: Giấy phép.
+ KN: Kinh nghiệm.
+ GCNQSHN: Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà.
+ GCNSK: Giấy chứng nhận sức khỏe.
+ ĐKKH: Đăng ký kết hôn.
+ DNT: Doanh nghiệp trẻ.
+ GCMND: Giấy chứng minh nhân dân.
+ ĐKKD: Đăng ký kinh doanh.
+ TTCK: Thị trường chứng khoán.
+ TTQLKT: Trật tự quản lý kinh tế.
+ GPLHĐB: Giấy phép lưu hành đặc biệt.
+ NQD: Ngoài quốc doanh.
+ KDHĐC: Kinh doanh hàng đa cấp.
+ KDNPN: Kinh doanh nhà Phú Nhuận.
+ DN: Doanh nhân.
+ SĐK: Sổ đăng ký.
+ QCKDTXD: Quy chế kinh doanh thép xây dựng.
+ HSĐKDT: Hồ sơ đăng ký dự thi.
+ ĐKDT: Đăng ký dự thi.
+ CK: Chứng khoán.
+ SĐK: Số đăng ký.
+ GPXD: Giấy phép xây dựng.
+ TBKTVN: Thời báo Kinh tế Việt Nam.
...

Post Top Ad