GCNĐKKD là gì ?
GCNĐKKD là “Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh” trong tiếng Việt.Ý nghĩa của từ GCNĐKKD
GCNĐKKD có nghĩa “Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh”.GCNĐKKD là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng GCNĐKKD là “Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh”.Gợi ý viết tắt liên quan đến GCNĐKKD:
+ GCNQSDĐ: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
+ TCKT: Tổ chức kinh tế.
+ KTQDHN: Kinh tế Quốc dân Hà Nội.
+ ĐKVN: Điền kinh Việt Nam.
+ DN: Doanh nghiệp.
+ GCNQSHNƠ: Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở.
+ GCNQSD: Giấy chứng nhận quyền sử dụng.
+ GKQT: Giấy chứng nhận kết quả thi.
+ TNDN: Thu nhập doanh nghiệp.
+ QTKD: Quản trị kinh doanh.
+ ĐK: Đăng ký.
+ GP: Giấy phép.
+ KN: Kinh nghiệm.
+ GCNQSHN: Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà.
+ GCNSK: Giấy chứng nhận sức khỏe.
+ ĐKKH: Đăng ký kết hôn.
+ DNT: Doanh nghiệp trẻ.
+ GCMND: Giấy chứng minh nhân dân.
+ ĐKKD: Đăng ký kinh doanh.
+ TTCK: Thị trường chứng khoán.
+ TTQLKT: Trật tự quản lý kinh tế.
+ GPLHĐB: Giấy phép lưu hành đặc biệt.
+ NQD: Ngoài quốc doanh.
+ KDHĐC: Kinh doanh hàng đa cấp.
+ KDNPN: Kinh doanh nhà Phú Nhuận.
+ DN: Doanh nhân.
+ SĐK: Sổ đăng ký.
+ QCKDTXD: Quy chế kinh doanh thép xây dựng.
+ HSĐKDT: Hồ sơ đăng ký dự thi.
+ ĐKDT: Đăng ký dự thi.
+ CK: Chứng khoán.
+ SĐK: Số đăng ký.
+ GPXD: Giấy phép xây dựng.
+ TBKTVN: Thời báo Kinh tế Việt Nam.
...