ĐHGTVT là gì ?
ĐHGTVT là “Đại học Giao thông Vận tải” trong tiếng Việt.Ý nghĩa của từ ĐHGTVT
ĐHGTVT có nghĩa “Đại học Giao thông Vận tải”.ĐHGTVT là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng ĐHGTVT là “Đại học Giao thông Vận tải”.Gợi ý viết tắt liên quan đến ĐHGTVT:
+ SKHCNMT: Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường.
+ SVĐ: Sân vận động.
+ THCB: Trung học chuyên ban.
+ CSGT: Cảnh sát giao thông.
+ ĐHKTQD: Đại học Kinh tế Quốc dân.
+ KHLS: Khoa học lịch sử.
+ BCĐĐMĐH: Ban chỉ đạo đổi mới đại học.
+ TTVGT: Trật tự viên giao thông.
+ CNTT: Công nghệ thông tin.
+ ĐHNT: Đại học Nha Trang.
+ HCTC: Học chế tín chỉ.
+ ĐHBKTPHCM: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh.
+ DTHT: Dạy thêm học thêm.
+ VPĐD: Văn phòng đại diện.
+ HVBCVT: Học viện Bưu chính Viễn thông.
+ THGT: Tín hiệu giao thông.
+ ĐHDL: Đại học dân lập.
+ PCTH: Phổ cập tiểu học.
+ PCGDTHCS: Phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
+ ĐHKHTN: Đại học Khoa học Tự nhiên.
+ ATTTGT: An toàn trật tự giao thông.
+ ĐTLT: Đào tạo liên thông.
+ THCN: Trung học chuyên nghiệp.
+ NCKH: Nghiên cứu khoa học.
+ TTTH: Trung tâm tin học.
+ KHKTNNMN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.
+ ĐHKHTNHN: Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội.
+ GĐTT: Giám đốc thông tin.
+ HVKHQS: Học viện Khoa học Quân sự.
+ LHS: Lưu học sinh.
+ HTCĐ: Học tập cộng đồng.
+ KHKT: Khoa học kỹ thuật.
+ THDL: Trung học dân lập.
+ KHCN: Khoa học công nghệ.
+ KHXH: Khoa học xã hội.
+ TTLT: Thông tư liên tịch.
+ VHNT: Văn học Nghệ thuật.
+ ĐHSP: Đại học Sư phạm.
+ DHS: Du học sinh.
+ VĐV: Vận động viên.
+ VĐVQG: Vận động viên Quốc gia.
+ GDĐH: Giáo dục đại học.
+ ĐB: Đại biểu.
+ KHTN: Khoa học tự nhiên.
+ HS: Học sinh.
+ ĐH: Đại học.
+ THPT: Trung học phổ thông.
+ NXBVHTT: Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin.
+ ĐHKT: Đại học Kỹ thuật.
+ ĐHKHXH: Đại học Khoa học Xã hội.
+ ĐHCT: Đại học Cần Thơ.
+ ĐHCN: Đại học Công nghiệp.
+ HSGQG: Học sinh giỏi quốc gia.
+ HSBC: Học sinh bán công.
+ BBCVT: Bộ Bưu chính Viễn thông.
+ BCVT: Bưu chính Viễn thông.
+ ĐHQGHN: Đại học Quốc gia Hà Nội.
+ VT: Viễn thông.
+ ĐHĐN: Đại học Đà Nẵng.
+ HSPT: Học sinh phổ thông.
+ PTTH: Phổ thông trung học.
+ ĐHQG: Đại học Quốc gia.
+ ĐVHT: Đơn vị học trình.
+ HVANND: Học viện An ninh Nhân dân.
+ ĐHBK: Đại học Bách khoa.
+ PCTHCS: Phổ cập trung học cơ sở.
...