ĐHĐCQT là gì ?
ĐHĐCQT là “Đại học đẳng cấp quốc tế” trong tiếng Việt.Ý nghĩa của từ ĐHĐCQT
ĐHĐCQT có nghĩa “Đại học đẳng cấp quốc tế”.ĐHĐCQT là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng ĐHĐCQT là “Đại học đẳng cấp quốc tế”.Gợi ý viết tắt liên quan đến ĐHĐCQT:
+ PCBTH: Phổ cập bậc trung học.
+ KHKT: Khoa học kỹ thuật.
+ TTQLKT: Trật tự quản lý kinh tế.
+ NCKH: Nghiên cứu khoa học.
+ TCCN: Trung cấp chuyên nghiệp.
+ HVCNBCVT: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
+ ĐHBKHCM: Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh.
+ HB: Học bổng.
+ KHKTNN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp.
+ ĐHCĐ: Đại học Công đoàn.
+ VHNT: Văn học Nghệ thuật.
+ PTTH: Phổ thông trung học.
+ ĐBQH: Đại biểu Quốc hội.
+ NQD: Ngoài quốc doanh.
+ CTCN: Công ty cấp nước.
+ TSKH: Tiến sỹ khoa học.
+ THCN: Trung học chuyên nghiệp.
+ THDL: Trung học dân lập.
+ HKHKTVN: Hội khoa học kỹ thuật Việt Nam.
+ KH: Khoa học.
+ HV: Học viên.
+ ĐHKTQD: Đại học Kinh tế Quốc dân.
+ CSKT: Cảnh sát kinh tế.
+ CNSH: Công nghệ sinh học.
+ ĐH: Đại học.
+ KHXH: Khoa học xã hội.
+ HSPT: Học sinh phổ thông.
+ UBMTTQ: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc.
+ UBMTTQVN: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
+ KHKTNNMN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp miền Nam.
+ BCĐĐMĐH: Ban chỉ đạo đổi mới đại học.
+ TCN: Trung cấp nghề.
+ KKT: Khu kinh tế.
+ KTNN: Kinh tế nhà nước.
+ ĐSQ: Đại sứ quán.
+ SĐH: Sau đại học.
+ ĐHCĐ: Đại hội cổ đông.
+ ĐHCLC: Đại học chất lượng cao.
+ DTHT: Dạy thêm học thêm.
+ QH: Quốc hội.
+ GDĐH: Giáo dục đại học.
+ MTTQ: Mặt trận Tổ quốc.
+ ĐB: Đại biểu.
+ THPT: Trung học phổ thông.
+ ĐHGTVT: Đại học Giao thông Vận tải.
+ KHKTHS: Khoa học kỹ thuật hình sự.
+ ĐTQG: Đội tuyển quốc gia.
+ ĐHSP: Đại học Sư phạm.
+ ĐHKH: Đại học Khoa học.
+ KTQDHN: Kinh tế Quốc dân Hà Nội.
+ ĐHHB: Đại học Hồng Bàng.
+ VĐVQG: Vận động viên Quốc gia.
+ ĐHCN: Đại học Công nghệ.
+ KHLS: Khoa học lịch sử.
+ TCKT: Tổ chức kinh tế.
+ TH: Trung học.
+ TQ: Trung Quốc.
+ KLQG: Kỷ lục quốc gia.
+ PCGDTH: Phổ cập giáo dục tiểu học.
+ PC15: Phòng Cảnh sát điều tra tội phạm về quản lý kinh tế và chức vụ.
...