CTCC là gì ?
CTCC là “Công trình công cộng” trong tiếng Việt.Ý nghĩa của từ CTCC
CTCC có nghĩa “Công trình công cộng”.CTCC là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng CTCC là “Công trình công cộng”.Gợi ý viết tắt liên quan đến CTCC:
+ ĐHBC: Đại học bán công.
+ ĐHCĐ: Đại học Công đoàn.
+ HTCĐ: Học tập cộng đồng.
+ BC: Bán công.
+ CHND: Cộng hòa Nhân dân.
+ HSBC: Học sinh bán công.
+ ĐCS: Đảng Cộng sản.
+ TTHTCĐ: Trung tâm học tập cộng đồng.
+ CTCP: Công ty cổ phần.
+ TC: Tổng cộng.
+ ĐHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ CV: Công việc.
+ CNV: Công nhân viên.
+ ĐHCN: Đại học Công nghiệp.
+ DCCH: Dân chủ Cộng hòa.
+ CTĐL: Công ty Điện lực.
+ CHDCND: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân.
+ CHLB: Cộng hòa Liên bang.
+ ĐCSVN: Đảng Cộng sản Việt Nam.
+ CNSH: Công nghệ sinh học.
+ CNTT: Công nghệ thông tin.
+ TCS: Trịnh Công Sơn.
+ CNVC: Công nhân viên chức.
+ NHCTHP: Ngân hàng Công thương Hải Phòng.
+ CSVN: Cộng sản Việt Nam.
+ CNH: Công nghiệp hóa.
+ CTTT: Chương trình tiên tiến.
+ CHDC: Cộng hòa Dân chủ.
+ NHCTCN: Ngân hàng Công thương Chi nhánh.
+ LCT: Luật công ty.
+ KHCN: Khoa học công nghệ.
+ GTCC: Giao thông công chánh.
+ SKHCN: Sở Khoa học Công nghệ.
+ TNCS: Thanh niên Cộng sản.
...