CSPK là gì ?
CSPK là “Công suất phản kháng” trong tiếng Việt.Ý nghĩa của từ CSPK
CSPK có nghĩa “Công suất phản kháng”.CSPK là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng CSPK là “Công suất phản kháng”.Gợi ý viết tắt liên quan đến CSPK:
+ CATP: Công an thành phố.
+ DHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ TCMN: Thủ công mỹ nghệ.
+ CBCC: Cán bộ công chức.
+ KHCN: Khoa học công nghệ.
+ CTCP: Công ty cổ phần.
+ GTCC: Giao thông công chánh.
+ ĐHCN: Đại học Công nghiệp.
+ ĐHBC: Đại học bán công.
+ TMV: Công ty ôtô Toyota Việt Nam.
+ PCC: Phòng công chứng.
+ CNVC: Công nhân viên chức.
+ KDCN: Kiểu dáng công nghiệp.
+ CTTNHH: Công ty trách nhiệm hữu hạn.
+ PCTPCNC: Phòng chống tội phạm công nghệ cao.
+ CTCC: Công trình công cộng.
+ HSBC: Học sinh bán công.
+ ĐHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
...