CSKT là gì ?
CSKT là “Cảnh sát kinh tế” trong tiếng Việt.Ý nghĩa của từ CSKT
CSKT có nghĩa “Cảnh sát kinh tế”.CSKT là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng CSKT là “Cảnh sát kinh tế”.Gợi ý viết tắt liên quan đến CSKT:
+ ĐHKTQD: Đại học Kinh tế Quốc dân.
+ CSDC: Cảnh sát dã chiến.
+ ĐS: Đồ sát.
+ TBKTVN: Thời báo Kinh tế Việt Nam.
+ KN: Kinh nghiệm.
+ KSV: Kiểm sát viên.
+ TTBYT: Trang thiết bị y tế.
+ YTẾ: Y tế.
+ CSQLHC: Cảnh sát quản lý hành chính.
+ CSĐN: Cảnh sát đặc nhiệm.
+ BHYT: Bảo hiểm y tế.
+ KHKD: Kế hoạch kinh doanh.
+ KTNN: Kinh tế nhà nước.
+ VKS: Viện Kiểm sát.
+ KKT: Khu kinh tế.
+ HĐKT: Hợp đồng kinh tế.
+ PC17: Phòng Cảnh sát phòng chống tội phạm ma tuý.
+ KDDV: Kinh doanh dịch vụ.
+ GCNĐKKD: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
+ YTDP: Y tế Dự phòng.
+ KDNPN: Kinh doanh nhà Phú Nhuận.
+ HSGQT: Học sinh giỏi quốc tế.
+ CSĐTTP: Cảnh sát điều tra tội phạm.
+ TCKT: Tổ chức kinh tế.
+ ĐHĐCQT: Đại học đẳng cấp quốc tế.
+ TBKTSG: Thời báo Kinh tế Sài Gòn.
...