CNKT là gì ?
CNKT là “Công nhân kỹ thuật” trong tiếng Việt.Ý nghĩa của từ CNKT
CNKT có nghĩa “Công nhân kỹ thuật”.CNKT là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng CNKT là “Công nhân kỹ thuật”.Gợi ý viết tắt liên quan đến CNKT:
+ CTCN: Công ty cấp nước.
+ KSND: Kiểm sát nhân dân.
+ NXBQĐND: Nhà xuất bản Quân đội nhân dân.
+ TNND: Tiếng nói Nhân dân.
+ CNH: Công nghiệp hóa.
+ NHCTCN: Ngân hàng Công thương Chi nhánh.
+ SPKT: Sư phạm kỹ thuật.
+ LCT: Luật công ty.
+ ND: Nhân dân.
+ UBNDTP: Ủy ban nhân dân Thành phố.
+ NNCĐDC: Nạn nhân chất độc da cam.
+ CNTT: Công nghệ thông tin.
+ PCC: Phòng công chứng.
+ HVANND: Học viện An ninh Nhân dân.
+ HKHKT: Hội khoa học kỹ thuật.
+ KHKTNN: Khoa học kỹ thuật nông nghiệp.
+ ĐHBC: Đại học bán công.
+ TCS: Trịnh Công Sơn.
+ GCMND: Giấy chứng minh nhân dân.
+ HNGĐ: Hôn nhân gia đình.
+ GTCC: Giao thông công chánh.
+ TANDTC: Tòa án nhân dân tối cao.
+ HSBC: Học sinh bán công.
+ TCTTMSG: Tổng công ty Thương mại Sài Gòn.
+ TCN: Trước công nguyên.
+ VHNT: Văn học Nghệ thuật.
+ TCMN: Thủ công mỹ nghệ.
+ ĐHKTCN: Đại học Kỹ thuật Công nghệ.
+ CHND: Cộng hòa Nhân dân.
+ KSNDTC: Kiểm sát nhân dân tối cao.
+ CAND: Công an nhân dân.
+ CBCC: Cán bộ công chức.
+ KTS: Kỹ thuật số.
+ KCN: Khu công nghiệp.
+ HVCNBCVT: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.
+ THKTS: Truyền hình kỹ thuật số.
+ DNTN: Doanh nghiệp tư nhân.
+ HĐNT: Hội đồng nghệ thuật.
+ KDCN: Kiểu dáng công nghiệp.
+ PCTPCNC: Phòng chống tội phạm công nghệ cao.
+ TAND: Tòa án nhân dân.
+ CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
+ TTCN: Tiểu thủ công nghiệp.
+ CAHN: Công an Hà Nội.
+ ĐHCN: Đại học Công nghiệp.
+ CNV: Công nhân viên.
+ THKTSMĐ: Truyền hình kỹ thuật số mặt đất.
+ QCKT: Quy chuẩn kĩ thuật.
...