DAS là gì ?
DAS là “Direct Attached Storage” trong tiếng Anh.Ý nghĩa từ DAS
DAS có nghĩa “Direct Attached Storage”, dịch sang tiếng Việt là “Lưu trữ đính kèm trực tiếp”.DAS là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng DAS là “Direct Attached Storage”.Một số kiểu DAS viết tắt khác:
+ Distributed Antenna System: Hệ thống ăng ten phân tán.
+ Department of Administrative Services: Sở dịch vụ hành chính.
+ Data Acquisition System: Hệ thống thu thập dữ liệu.
+ Days After Sowing: Ngày sau khi gieo.
+ Data Analysis System: Hệ thống phân tích dữ liệu.
+ Defensive Aids System: Hệ thống hỗ trợ phòng thủ.
+ Deputy Assistant Secretary: Phó trợ lý thư ký.
+ Dorsal Acoustic Stria: Mặt lưng âm thanh.
+ Dyadic Adjustment Scale: Thang đo điều chỉnh Dyadic.
+ Diversified Agency Services: Dịch vụ đại lý đa dạng.
+ Differential Ability Scales: Cân khả năng khác biệt.
+ Distributed Authentication Service: Dịch vụ xác thực phân tán.
+ Distributed Aperture System: Hệ thống khẩu độ phân tán.
+ Data Analysis Software: Phần mềm phân tích dữ liệu.
+ Designated Alteration Station: Chỉ định trạm thay đổi.
+ Data Access Server: Máy chủ truy cập dữ liệu.
...