PRN là gì? Ý nghĩa của từ prn - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Sáu, 10 tháng 4, 2020

PRN là gì? Ý nghĩa của từ prn

PRN là gì ?

PRN là “Printer” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa từ PRN

PRN có nghĩa “Printer”, dịch sang tiếng Việt là “Máy in”.

PRN là viết tắt của từ gì ?

Từ được viết tắt bằng PRN là “Printer”.

Một số kiểu PRN viết tắt khác:
+ Performance Racing Network: Mạng đua hiệu suất.
+ Pain Relief Network: Mạng giảm đau.
+ Premiere Radio Networks: Mạng lưới ra mắt.
+ Pseudo Random Number: Số giả ngẫu nhiên.
+ Practice Research Network: Mạng nghiên cứu thực hành.
+ Pseudo-Random Noise: Tiếng ồn giả ngẫu nhiên.
+ Promoting Resiliency in Newborns: Thúc đẩy khả năng phục hồi ở trẻ sơ sinh.
+ Premium Rate Number: Số tỷ lệ phí bảo hiểm.
+ Packet Radio Network: Mạng vô tuyến gói.
+ Practicing Registered Nurse: Thực hành y tá đã đăng ký.
+ Parts Return Notice: Thông báo trả lại bộ phận.
+ Provide Roaming Number: Cung cấp số chuyển vùng.
+ Program Record / Reference Number: Số tham chiếu chương trình / Số hồ sơ chương trình.
+ Pinpoint Road Network: Mạng lưới đường chính xác.
+ Procurement Reallocation Notice: Thông báo phân bổ mua sắm.
...

Post Top Ad