EDD là gì ?
EDD là “Estimated Delivery Date” trong tiếng Anh.Ý nghĩa từ EDD
EDD có nghĩa “Estimated Delivery Date”, dịch sang tiếng Việt là “Ngày giao hàng dự kiến”.EDD là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng EDD là “Estimated Delivery Date”.Một số kiểu EDD viết tắt khác:
+ Estimated Date of Delivery: Ngày dự sinh (mang thai, sinh em bé).
+ Earliest Due Date: Ngày hoàn thành sớm nhất.
+ Explosive Detection Dog: Chó phát hiện thuốc nổ.
+ Economic Development District: Khu phát triển kinh tế.
+ Electronic Data Deliverable: Dữ liệu điện tử có thể phân phối.
+ Early Disease Detection: Phát hiện bệnh sớm.
+ Electronic Document Delivery: Giao tài liệu điện tử.
+ Element Definition Document: Tài liệu định nghĩa phần tử.
+ Electronic Document Distribution: Phân phối tài liệu điện tử.
+ Entry Denial Device: Thiết bị từ chối nhập cảnh.
+ Ethernet Demarcation Device: Thiết bị phân định Ethernet.
+ Electronic Digital Device: Thiết bị điện tử kỹ thuật số.
+ Envelope Delay Distortion: Phong bì độ trễ méo.
+ Enforcement Decision Document: Văn bản quyết định cưỡng chế.
+ Explosive Detection Device: Thiết bị phát hiện nổ.
+ Experimental Design Diagram: Sơ đồ thiết kế thí nghiệm.
+ Electronic Due Diligence: Siêng năng điện tử.
+ Enterprise Data Distribution: Phân phối dữ liệu doanh nghiệp.
+ Error Detecting Device: Thiết bị phát hiện lỗi.
+ Enterprise Design Document: Tài liệu thiết kế doanh nghiệp.
+ Estimated Departure Date: Ngày Khởi hành Ước tính.
+ Electron Dense Deposit: Tiền gửi dày đặc điện tử.
+ External Design Document: Tài liệu thiết kế bên ngoài.
+ Earliest Delivery Date: Ngày giao hàng sớm nhất.
+ Equipment Degradation Document: Tài liệu xuống cấp thiết bị.
+ Engineering for Design and Development: Kỹ thuật thiết kế và phát triển.
+ Enhanced Disc Drive: Ổ đĩa nâng cao.
+ Extended Data Definition: Định nghĩa dữ liệu mở rộng.
+ Estimated Defect Density: Mật độ khuyết tật ước tính.
+ Estimated Deployment Date: Ngày triển khai dự kiến.
...