ADAS là gì ?
ADAS là “Advanced Driver Assistance Systems” trong tiếng Anh.Ý nghĩa từ ADAS
ADAS có nghĩa “Advanced Driver Assistance Systems”, dịch sang tiếng Việt là “Hệ thống hỗ trợ lái xe nâng cao”.ADAS là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng ADAS là “Advanced Driver Assistance Systems”.Một số kiểu ADAS viết tắt khác:
+ Alzheimer’s Disease Assessment Scale: Thang đánh giá bệnh Alzheimer.
+ Automatic Data Acquisition System: Hệ thống thu thập dữ liệu tự động.
+ Airborne Data Acquisition System: Hệ thống thu thập dữ liệu trên không.
+ Associate Deputy Assistant Secretary: Phó trợ lý thư ký.
+ Autonomous Disassembly by Advanced Shape Recognition: Tự động tháo gỡ bằng cách nhận dạng hình nâng cao.
+ Action Data System: Hệ thống dữ liệu hành động.
+ Architecture Design and Assessment System: Hệ thống đánh giá và thiết kế kiến trúc.
+ Advanced Directory Assistance System: Hệ thống hỗ trợ thư mục nâng cao.
+ Automated Digital Acquisition Subsystem: Hệ thống con mua lại kỹ thuật số tự động.
+ Auxiliary Data Acquisition System: Hệ thống thu thập dữ liệu phụ trợ.
+ Army Digital Avionics System: Hệ thống điện tử kỹ thuật số quân đội.
+ Acid Deposition Assessment Staff: Nhân viên đánh giá lắng đọng axit.
+ Airborne Data Automation System: Hệ thống tự động hóa dữ liệu trên không.
+ Air-Deployed Array System: Hệ thống mảng triển khai không khí.
+ Airborne Dynamic Alignment System: Hệ thống căn chỉnh động trên không.
+ Airborne Digital Audio System: Hệ thống âm thanh kỹ thuật số trên không.
+ Architecture Design & Assessment System: Hệ thống đánh giá và thiết kế kiến trúc.
+ Automatic Digital Annotation System: Hệ thống chú thích kỹ thuật số tự động.
+ Automatic Data retrieval System: Hệ thống truy xuất dữ liệu tự động.
+ Automatic Digital Acquisition Subsystem: Hệ thống con mua lại kỹ thuật số tự động.
+ Airborne Damage Assessment System: Hệ thống đánh giá thiệt hại hàng không.
+ Assistant Director of the Army Staff: Trợ lý Giám đốc Quân đội.
+ Angular-Dependent Auger Spectroscopy: Quang phổ góc phụ thuộc góc.
...