RFS là gì? Ý nghĩa của từ rfs - Từ Điển Viết Tắt

Post Top Ad

Thứ Sáu, 27 tháng 3, 2020

RFS là gì? Ý nghĩa của từ rfs

RFS là gì ?

RFS là “Reason for Selling” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa từ RFS

RFS có nghĩa “Reason for Selling”, dịch sang tiếng Việt là “Lý do bán”.

RFS là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng RFS là “Reason for Selling”.

Một số kiểu RFS viết tắt khác:
+ Renewable Fuels Standard: Tiêu chuẩn Nhiên liệu tái tạo.
+ Repetitive Flexible Supply: Cung cấp linh hoạt lặp đi lặp lại.
+ Ready For Shipping: Sẵn sàng để vận chuyển.
+ Relapse Free Survival: Sống sót miễn phí.
+ Remote File System: Hệ thống tập tin từ xa.
+ Remote File Server: Máy chủ tệp từ xa.
+ Request For Service: Yêu cầu dịch vụ.
+ Ready For Service: Sẵn sàng phục vụ.
+ Remote File Sharing: Chia sẻ tệp từ xa.
+ Registrar of Friendly Societies: Nhà đăng ký của các hội thân thiện.
+ Rules for Submission: Quy tắc nộp.
+ Registered Financial Specialist: Chuyên gia tài chính đã đăng ký.
+ Receive Frame Sync: Nhận đồng bộ khung.
+ Removed from Service: Đã xóa khỏi Dịch vụ.
+ Rural Financial System: Hệ thống tài chính nông thôn.
+ Recoverable File System: Hệ thống tập tin có thể phục hồi.
+ Request For Sample: Yêu cầu lấy mẫu.
+ Recursive Frequency Splitting: Tách tần số đệ quy.
+ Radio Frequency Surveillance: Giám sát tần số vô tuyến.
+ Run for the Son: Chạy cho con trai.
+ Refeeding Syndrome: Hội chứng giới thiệu.
+ Reference Flight System: Hệ thống chuyến bay tham khảo.
+ Ready For Sea: Sẵn sàng cho biển.
+ Request for Subcontract: Yêu cầu hợp đồng thầu phụ.
...

Post Top Ad